Hộp số: CVT
559.900.000 VNĐ
(Bao gồm thuế VAT)
Swift - Nâng tầm phong cách
Giá trị nâng tầm cảm xúc
Vẻ đẹp không đánh giá qua bề ngoài. Quan trọng là giá trị cốt lõi bên trong, Swift là chiếc xe “được sinh ra để tận hưởng cảm giác lái”. Diện mạo mạnh mẽ, nhỏ gọn bên ngoài, rộng rãi bên trong. Nổi bật nhờ thiết kế năng động kết hợp với những đường gân nổi trên thân xe. Phong cách tạo cảm giác luôn chuyển động ngay cả khi đứng yên, làm gia tăng cảm xúc của người lái.
Ưu đãi chỉ trong 02 ngày còn lại
Hệ thống âm thanh được trang bị màn hình cảm ứng điện dung 7” hoạt động tương thích ứng dụng trên thiết bị với Apple CarPlay và Android Auto. Có thể kết nối USB, HDMI hoặc Bluetooth, hỗ trợ phát nhạc với âm thanh chất lượng định dạng FLAC.
Hai đồng hồ chính thức được viền crôm sang trọng, những tính năng nổi bật được thể hiện bằng màu đỏ và trắng. Nhấn mạnh thiết kế thể thao, dễ nhìn với cụm đồng hồ chính hiển thị nhiệt độ và mức nhiên liệu, mang đến phong cách như một chiếc đồng hồ thể thao thực thụ. Màn hình LCD hiển thị đa thông tin nằm ở vị trí trung tâm của cụm đồng hồ để thông báo cho người lái xe những dữ liệu chính xác và dễ hiểu về trạng thái và hoạt động của chiếc xe.
“HEARTECT” là kiểu khung gầm thế hệ mới có độ cứng cao góp phần tăng tính an toàn khi xảy ra va chạm, nhờ hình dáng cong liên tục của bộ khung với ít khớp nối hơn cho hiệu quả tốt hơn trong việc phân tán năng lượng trong trường hợp có va chạm. Khung gầm được làm nhẹ hơn kết hợp sử dụng loại thép nhẹ, chịu lực cao để tăng cường hiệu suất động cơ khi chạy, quay và dừng cũng như gia tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Là một phần cuả “HEARTECT”, hệ thống phía trước và phía sau cũng được thiết kế mới mang đến trải nghiệm lái mạnh mẽ và đầy cảm xúc, cảm giác chân thật và hành trình êm ái, thoải mái hơn khi lái Swift.
Động cơ xăng 1,2 lít của Swift vừa cho công suất cao nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu. Tỷ số nén cao tạo ra hiệu suất nhiệt tốt hơn và cho khả năng lái mạnh mẽ. Động cơ xe được thiết kế nhằm tối ưu hóa quá trình đốt trong, giảm ma sát và tinh chỉnh trọng lượng gọn nhẹ hơn để vừa tiết kiệm nhiên liệu mà lại không làm ảnh hưởng đến công suất và mô-men xoắn.
ABS là một hệ thống phát hiện chuyển động của mỗi bánh xe thông qua việc sử dụng các cảm biến gắn vào bốn bánh xe và tự động điều khiển tối ưu lực phanh. Nhờ đó, ngăn chặn các bánh xe bị bó cứng khi phanh đột ngột hoặc di chuyển trên các bề mặt trơn trượt và tăng cường khả năng điều khiển xe tránh các chướng ngại vật. Hơn nữa, EBD (phân phối lực phanh điện tử) tối ưu việc phân bổ lực phanh phía trước và phía sau để giúp dừng xe một cách ổn định.
Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX |
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể | mm | 3.840x1.735x1.495 | 3.840x1.735x1.495 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.450 | 2.450 |
Chiều rộng cơ sở | |||
Trước | mm | 1.520 | 1.520 |
Sau | mm | 1.520 | 1.525 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,8 | 4,8 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 120 | 120 |
Dung tích bình xăng | lít | 37 | 37 |
Dung tích khoang hành lý | |||
Tối đa | lít | 918 | 918 |
Khi gập ghế sau (phương pháp VDA) | lít | 556 | 556 |
Khi dựng ghế sau (phương pháp VDA) | lít | 242 | 242 |
Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX |
Động cơ | Xăng 1.2L | Xăng 1.2L | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | 2WD | |
Hộp số | CVT | CVT | |
Kiểu động cơ | K12M | K12M | |
Số xy-lanh | 4 | 4 | |
Số van | 16 | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1.197 | 1.197 |
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston | mm | 73,0 x 71,5 | 73,0 x 71,5 |
Tỉ số nén | 11,0 | 11,0 | |
Công suất cực đại | 83 Hp / 6.000 rpm | 83 Hp / 6.000 rpm | |
Momen xoắn cực đại | 113 Nm / 4.200 rpm | 113 Nm / 4.200 rpm | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu | L/100KM | Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị: 3,67 / 4,65 / 6,34 |
Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị: 3,67 / 4,65 / 6,34 |
Kiểu hộp số | CVT - Tự động vô cấp | CVT - Tự động vô cấp | |
Tỷ số truyền | 4,006 ~ 0,550 | 4,006 ~ 0,550 | |
(Thấp: 4,006 ~ 1,001) | (Thấp: 4,006 ~ 1,001) | ||
(Cao: 2,200 ~ 0,550) | (Cao: 2,200 ~ 0,550) | ||
Số lùi | 3,771 | 3,771 | |
Tỷ số truyền cuối | 3,757 | 3,757 |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GL | GLX |
---|---|---|
Lưới tản nhiệt trước | Đen | Đen |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Lốp và bánh xe | 185/55R16 + mâm đúc hợp kim | 185/55R16 + mâm đúc hợp kim mài bóng |
Lốp và bánh xe dự phòng | T135/70R15 + mâm thép | T135/70R15 + mâm thép |
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều | Thấu kính LED |
Cụm đèn hậu | LED | LED |
Đèn Led ban ngày | Có | Có |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính | Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính |
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | |
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX |
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng - thanh răng | Cơ cấu bánh răng - thanh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Kiểu lốp | 185/55R16 | 185/55R16 | |
Trọng lượng không tải | kg | 895 | 920 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.365 | 1.365 |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GL | GLX |
---|---|---|
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | - | Có |
Khóa cửa từ xa | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | - | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | Tự động |
Âm thanh | - | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 10.5 inch |
Loa trước | Loa trước, sau và loa phụ phía trước | |
Cửa kính chỉnh điện | Trước/Sau | Trước/Sau |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | Nút điều khiển bên ghế lái |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GL | GLX |
---|---|---|
Vô lăng ba chấu | Urethane | Bọc da |
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, hành trình và thoại rảnh tay | |
Tay lái trợ lực | Có | Có |
Đèn cabin | Đèn trần cabin phía trước | Đèn trần cabin phía trước |
Tấm che nắng | Phía ghế lái với ngăn đựng vé | Phía ghế lái với ngăn đựng vé |
Phía ghế phụ với gương soi | Phía ghế phụ với gương soi | |
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | Ghế phụ và phía sau x 2 |
Hộc đựng ly | Trước x 2/ Sau x 1 | Trước x 2/ Sau x 1 |
Hộc đựng chai nước | Trước x2/ Sau x 2 | Trước x2/ Sau x 2 |
Cổng 12V | Hộp đụng đồ trung tâm | Hộp đụng đồ trung tâm |
Tay nắm cửa phía trong | Đen | Crôm |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ |
Hàng ghế trước | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | |
Hàng ghế sau | Gập rời 60:40 | Gập rời 60:40 |
Gối đầu rời x 3 | Gối đầu rời x 3 |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GL | GLX |
---|---|---|
Túi khí | 2 túi khi SRS phía trước | 2 túi khi SRS phía trước |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao | Trước: 3 điểm với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao |
Sau: 3 điểm | Sau: 3 điểm | |
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX | x 2 | Trước/Sau |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống chống trộm | Có | Có |